Thực đơn
Max Hastings Đời sống cá nhânÔng sống ở Hungerford, Berkshire [14] với người vợ thứ hai, Penelope (nhũ danh Levinson), người mà ông kết hôn năm 1999. Hastings hiện còn một người con trai và một người con gái có với vợ cũ, Patricia Edmondson, người mà ông đã kết hôn từ năm 1972 cho đến năm 1994.[1] Vào năm 2000, một người con trai đầu tiên của ông là Charles, lúc đó mới 27 tuổi, đã tự sát tại Ninh Ba ở Trung Quốc.[14][15] Ông dành cuốn sách Nemesis: The Battle For Japan 1944–45 để tưởng nhớ người con của mình. [16]
Thực đơn
Max Hastings Đời sống cá nhânLiên quan
Max Max Weber Maximianus Max Steiner Max Verstappen Max Planck Max điên: Con đường tử thần Maximiliano I của México Max Frisch Maximilien de RobespierreTài liệu tham khảo
WikiPedia: Max Hastings http://www.cbc.ca/news/arts/story/2012/06/19/pritz... http://cantic.bnc.cat/registres/CUCId/a10975986 http://www.maxhastings.com/about/ http://www.thepeerage.com/p668.htm#i6680 http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... http://data.bibliotheken.nl/id/thes/p074193325 http://www.c-span.org/person/?maxhastings //doi.org/10.1093%2Fww%2F9780199540884.013.19444 http://www.pritzkermilitary.org/whats_on/citizen-s... http://www.pritzkermilitary.org/whats_on/pritzker-...